Cấp Cứu

                                                       DANH MỤC KỸ THUẬT 
                        TRONG KHÁM CHỮA BỆNH CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA 
                                                   KHU VỰC TRẦN VĂN THỜI

                     (Kèm theo Quyết định số  423/QĐ-SYT ngày 09/5/2014 của Sở Y tế Cà Mau)

 

TT
(BV)

TT
(43)

TÊN KỸ THUẬT

 

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

A. TUẦN HOÀN

1

1

Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ

2

2

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

3

3

Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ

4

5

Làm test phục hồi máu mao mạch

5

6

Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên

6

7

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng

7

8

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

8

9

Đặt catheter động mạch

9

10

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

10

11

Chăm sóc catheter động mạch

11

12

Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)

12

15

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

13

16

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ

14

17

Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ

15

18

Siêu âm tim cấp cứu tại giư­ờng

16

19

Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường

17

20

Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu

18

21

Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu

19

22

Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc

20

28

Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ

21

32

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

22

34

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện

23

35

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

24

39

Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ

25

40

Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm

26

41

Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu

27

44

Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ

28

45

Dùng thuốc chống đông

29

46

Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu

30

50

Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ

31

51

Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ

 

 

B. HÔ HẤP

32

52

Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn

33

53

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

34

54

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)

35

55

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)

36

56

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)

37

57

Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)

38

58

Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)

39

59

Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)

40

60

Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)

41

61

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)

42

62

Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ

43

63

Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ)

44

64

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em

45

65

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

46

66

Đặt ống nội khí quản

47

67

Đặt nội khí quản 2 nòng

48

69

Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu

49

71

Mở khí quản cấp cứu

50

72

Mở khí quản qua màng nhẫn giáp

51

73

Mở khí quản thường quy

52

74

Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở

53

75

Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)

54

76

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

55

77

Thay ống nội khí quản

56

78

Rút ống nội khí quản

57

79

Rút canuyn khí quản

58

80

Thay canuyn mở khí quản

59

81

Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter

60

82

Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)

61

85

Vận động trị liệu hô hấp

62

86

Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)

63

87

Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)

64

88

Làm ẩm đ­ường thở qua máy phun sư­ơng mù

65

89

Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng

66

92

Siêu âm màng phổi cấp cứu

67

93

Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter

68

94

Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ

69

95

Mở màng phổi cấp cứu

70

96

Mở màng phổi tối thiểu bằng troca

71

97

Dẫn l­ưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ

72

128

Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ

73

129

Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ

74

130

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ

75

131

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ

76

132

Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ

77

133

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ

78

134

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ

79

135

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ

80

136

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ

81

137

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ

82

138

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ

83

145

Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ

84

146

Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ

85

147

Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ

86

151

Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP

87

154

Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ

88

157

Cố định lồng ngực do chấn th­ương gãy xương sườn

89

158

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

90

159

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao

 

 

C. THẬN - LỌC MÁU

91

160

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

92

161

Chọc hút nước tiểu trên x­ương mu

93

162

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ

94

163

Mở thông bàng quang trên xương mu

95

164

Thông bàng quang

96

165

Rửa bàng quang lấy máu cục

97

166

Vận động trị liệu bàng quang

98

170

Bài niệu c­ưỡng bức ≤ 8 giờ

99

171

Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ

100

 

D. THẦN KINH

101

201

Soi đáy mắt cấp cứu

102

202

Chọc dịch tuỷ sống

103

211

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ

104

213

Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ

105

214

Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ

 

 

Đ. TIÊU HOÁ

106

215

Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa

107

216

Đặt ống thông dạ dày

108

218

Rửa dạ dày cấp cứu

109

219

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

110

221

Thụt tháo

111

222

Thụt giữ

112

223

Đặt ống thông hậu môn

113

224

Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)

114

225

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)

115

226

Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ

116

227

Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ

117

228

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)

118

229

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh bằng đư­ờng truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ

119

230

Nuôi d­ưỡng người bệnh bằng đ­ường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ

120

231

Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu

121

232

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu

122

238

Đo áp lực ổ bụng

123

239

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

124

240

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

125

241

Dẫn lư­u dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ

126

242

Rửa màng bụng cấp cứu

127

243

Dẫn lư­u ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ

128

244

Chọc dẫn lư­u ổ áp xe d­ưới siêu âm

 

 

E. TOÀN THÂN

129

246

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

130

250

Kiểm soát đau trong cấp cứu

131

251

Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)

132

252

Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ

133

253

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

134

254

Truyền máu và các chế phẩm máu

135

255

Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ

136

256

Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch

137

257

Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch

138

258

Kiểm soát tăng đư­ờng huyết chỉ huy ≤ 8 giờ

139

259

Rửa mắt tẩy độc

140

260

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)

141

261

Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)

142

262

Gội đầu cho người bệnh tại gi­ường

143

263

Gội đầu tẩy độc cho người bệnh

144

264

Tắm cho người bệnh tại gi­ường

145

265

Tắm tẩy độc cho người bệnh

146

266

Xoa bóp phòng chống loét

147

267

Thay băng cho các vết thư­ơng hoại tử rộng (một lần)

148

268

Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờ

149

269

Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn

150

270

Ga rô hoặc băng ép cầm máu

151

271

Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc

152

272

Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ

153

273

Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu

154

274

Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp

155

275

Băng bó vết thư­ơng

156

276

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

157

277

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

158

278

Vận chuyển người bệnh cấp cứu

159

279

Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng

 

 

G. XÉT NGHIỆM

160

281

Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại giường (một lần)

161

282

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

162

283

Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm

163

284

Định nhóm máu tại gi­ường

164

285

Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường

165

286

Đo các chất khí trong máu

166

288

Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần

167

296

Phát hiện opiat bằng naloxone

168

301

Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

 

 

H. THĂM DÒ KHÁC

169

303

Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh

170

304

Chụp X quang cấp cứu tại giư­ờng

tin nổi bật


Đơn vị trực thuộc