Mắt

 

  DANH MỤC KỸ THUẬT 
                          TRONG KHÁM CHỮA BỆNH CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA 
                                                      KHU VỰC TRẦN VĂN THỜI

                         (Kèm theo Quyết định số  423/QĐ-SYT ngày 09/5/2014 của Sở Y tế Cà Mau)

 

TT
(BV)

TT
(43)

TÊN KỸ THUẬT

 

XIV. MẮT

1

65.

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá

2

66.

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

3

83.

Cắt u da mi không ghép

4

111.

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác

5

112.

Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi

6

116.

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi

7

165.

Phẫu thuật mộng đơn thuần

8

166.

Lấy dị vật giác mạc sâu

9

167.

Cắt bỏ chắp có bọc

10

168.

Khâu cò mi, tháo cò

11

171.

Khâu da mi đơn giản

12

172.

Khâu phục hồi bờ mi

13

174.

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

14

175.

Khâu phủ kết mạc

15

176.

Khâu giác mạc

16

184.

Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

17

185.

Múc nội nhãn

18

187.

Phẫu thuật quặm

19

188.

Phẫu thuật quặm tái phát

20

192.

Cắt chỉ khâu giác mạc

21

193.

Tiêm dưới kết mạc

22

194.

Tiêm cạnh nhãn cầu

23

195.

Tiêm hậu nhãn cầu

24

197.

Bơm thông lệ đạo

25

200.

Lấy dị vật kết mạc

26

201.

Khâu kết mạc

27

202.

Lấy calci kết mạc

28

203.

Cắt chỉ khâu da mi đơn giản

29

204.

Cắt chỉ khâu kết mạc

30

205.

Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu

31

206.

Bơm rửa lệ đạo

32

207.

Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

33

208.

Thay băng vô khuẩn

34

209.

Tra thuốc nhỏ mắt

35

210.

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

36

211.

Rửa cùng đồ

37

212.

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

38

214.

Bóc giả mạc

39

215.

Rạch áp xe mi

40

216.

Rạch áp xe túi lệ

41

218.

Soi đáy mắt trực tiếp

42

221.

Soi góc tiền phòng

43

222.

Theo dõi nhãnáp 3 ngày

44

223.

Khám lâm sàng mắt

45

225.

Gây mê để khám

 

 

Thăm dò chức năng và xét nghiệm

46

252.

Nghiệm pháp phát hiện glôcôm

47

255.

Đo nhãnáp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..)

48

258.

Đo khúc xạ máy

49

260.

Đo thị lực

50

261.

Thử kính

tin nổi bật


Đơn vị trực thuộc