TT
(BV)
|
TT
(43)
|
TÊN KỸ THUẬT
|
|
X. NGOẠI KHOA
|
|
|
A. THẦN KINH - SỌ NÃO
|
|
|
1. Sọ não
|
1
|
1
|
Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp
|
2
|
2
|
Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở
|
|
|
2. Phẫu thuật nhiễm trùng
|
3
|
32
|
Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ
|
4
|
38
|
Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ
|
|
|
4. Dịch não tủy
|
5
|
57
|
Chọc dịch não tuỷ thắt lưng (thủ thuật)
|
|
|
16. Thần kinh ngoại biên
|
6
|
148
|
Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên
|
7
|
149
|
Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên
|
8
|
151
|
Phẫu thuật u thần kinh trên da
|
|
|
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực
|
9
|
152
|
Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi
|
10
|
153
|
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần
|
11
|
154
|
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu
|
12
|
155
|
Phẫu thuật điều trị vết thương tim
|
13
|
156
|
Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương
|
14
|
157
|
Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương khí quản cổ
|
15
|
159
|
Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi
|
16
|
160
|
Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi
|
17
|
161
|
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường ngực
|
18
|
162
|
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng
|
19
|
163
|
Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động
|
20
|
164
|
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
|
|
|
2. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu
|
21
|
167
|
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi
|
22
|
172
|
Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi
|
|
|
4. Bệnh tim mắc phải
|
23
|
238
|
Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim
|
24
|
250
|
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật
|
|
|
6. Lồng ngực
|
25
|
278
|
Phẫu thuật cắt u thành ngực
|
26
|
286
|
Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương
|
27
|
288
|
Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực
|
28
|
293
|
Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi
|
|
|
C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
|
|
|
1. Thận
|
29
|
302
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
30
|
303
|
Cắt thận đơn thuần
|
31
|
304
|
Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)
|
32
|
313
|
Dẫn lưu đài bể thận qua da
|
33
|
318
|
Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
|
34
|
319
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
|
|
3. Bàng quang
|
35
|
344
|
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
|
36
|
346
|
Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng
|
37
|
348
|
Cắm niệu quản bàng quang
|
38
|
350
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
39
|
352
|
Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang
|
40
|
353
|
Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất
|
41
|
354
|
Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang
|
42
|
355
|
Lấy sỏi bàng quang
|
43
|
356
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
44
|
357
|
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
|
45
|
359
|
Dẫn lưu bàng quang đơn thuần
|
46
|
360
|
Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang
|
|
|
4. Niệu đạo
|
47
|
370
|
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da
|
48
|
371
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
49
|
372
|
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
|
|
5. Sinh dục
|
50
|
398
|
Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo
|
51
|
402
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
|
52
|
403
|
Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật
|
53
|
405
|
Nong niệu đạo
|
54
|
406
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
55
|
407
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
56
|
408
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
|
57
|
410
|
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
|
58
|
411
|
Cắt hẹp bao quy đầu
|
59
|
412
|
Mở rộng lỗ sáo
|
|
|
D. TIÊU HÓA
|
|
|
1. Thực quản
|
60
|
416
|
Mở thông dạ dày
|
|
|
2. Dạ dày
|
61
|
451
|
Mở bụng thăm dò
|
62
|
452
|
Mở bụng thăm dò, sinh thiết
|
63
|
453
|
Nối vị tràng
|
64
|
454
|
Cắt dạ dày hình chêm
|
65
|
455
|
Cắt đoạn dạ dày
|
66
|
463
|
Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng
|
67
|
464
|
Phẫu thuật Newmann
|
68
|
465
|
Khâu cầm máu ổ loét dạ dày
|
69
|
469
|
Mở cơ môn vị
|
70
|
470
|
Tạo hình môn vị
|
71
|
471
|
Mở dạ dày xử lý tổn thương
|
|
|
4. Ruột non- Mạc treo
|
72
|
479
|
Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng
|
73
|
480
|
Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non
|
74
|
481
|
Cắt dây chằng, gỡ dính ruột
|
75
|
482
|
Tháo xoắn ruột non
|
76
|
483
|
Tháo lồng ruột non
|
77
|
484
|
Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng
|
78
|
485
|
Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…)
|
79
|
486
|
Cắt ruột non hình chêm
|
80
|
487
|
Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông
|
81
|
488
|
Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài
|
82
|
489
|
Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue)
|
83
|
490
|
Cắt nhiều đoạn ruột non
|
84
|
491
|
Gỡ dính sau mổ lại
|
85
|
492
|
Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng
|
86
|
493
|
Đóng mở thông ruột non
|
87
|
494
|
Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng
|
88
|
495
|
Nối tắt ruột non - ruột non
|
89
|
496
|
Cắt mạc nối lớn
|
90
|
497
|
Cắt bỏ u mạc nối lớn
|
91
|
498
|
Cắt u mạc treo ruột
|
92
|
505
|
Các phẫu thuật tá tràng khác
|
|
|
5. Ruột thừa- Đại tràng
|
93
|
506
|
Cắt ruột thừa đơn thuần
|
94
|
507
|
Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng
|
95
|
508
|
Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe
|
96
|
509
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
97
|
510
|
Các phẫu thuật ruột thừa khác
|
98
|
511
|
Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng
|
99
|
512
|
Khâu lỗ thủng đại tràng
|
100
|
513
|
Cắt túi thừa đại tràng
|
101
|
514
|
Cắt đoạn đại tràng nối ngay
|
102
|
515
|
Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài
|
103
|
516
|
Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann
|
104
|
517
|
Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng
|
105
|
518
|
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay
|
106
|
519
|
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài
|
107
|
524
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
|
|
6. Trực tràng
|
108
|
525
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
109
|
526
|
Lấy dị vật trực tràng
|
110
|
527
|
Cắt đoạn trực tràng nối ngay
|
111
|
528
|
Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann
|
112
|
534
|
Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng
|
|
|
7. Tầng sinh môn
|
113
|
549
|
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)
|
114
|
550
|
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ
|
115
|
551
|
Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng
|
116
|
552
|
Phẫu thuật Longo
|
117
|
553
|
Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ
|
118
|
555
|
Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản
|
119
|
556
|
Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp
|
120
|
557
|
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản
|
121
|
561
|
Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ)
|
122
|
565
|
Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn
|
123
|
566
|
Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)
|
124
|
567
|
Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)
|
125
|
569
|
Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn
|
126
|
571
|
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản
|
127
|
572
|
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp
|
128
|
573
|
Các phẫu thuật hậu môn khác
|
|
|
Đ. GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
1. Gan
|
129
|
574
|
Thăm dò, sinh thiết gan
|
130
|
593
|
Cắt gan nhỏ
|
131
|
605
|
Thắt động mạch gan (riêng, phải, trái)
|
132
|
608
|
Cầm máu nhu mô gan
|
133
|
609
|
Chèn gạc nhu mô gan cầm máu
|
134
|
610
|
Lấy máu tụ bao gan
|
135
|
616
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
136
|
617
|
Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan
|
|
|
2. Mật
|
137
|
620
|
Mở thông túi mật
|
138
|
621
|
Cắt túi mật
|
139
|
622
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật
|
140
|
623
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật
|
141
|
631
|
Các phẫu thuật lấy sỏi mật khác
|
142
|
632
|
Nối mật ruột bên - bên
|
143
|
633
|
Nối mật ruột tận - bên
|
144
|
638
|
Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật
|
|
|
3. Tụy
|
145
|
640
|
Khâu vết thương tụy và dẫn lưu
|
146
|
641
|
Dẫn lưu nang tụy
|
147
|
642
|
Nối nang tụy với tá tràng
|
148
|
643
|
Nối nang tụy với dạ dày
|
149
|
644
|
Nối nang tụy với hỗng tràng
|
150
|
654
|
Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách
|
151
|
669
|
Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu
|
152
|
673
|
Cắt lách do chấn thương
|
153
|
676
|
Khâu vết thương lách
|
154
|
677
|
Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh học
|
|
|
E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC
|
|
|
1. Thành bụng - cơ hoành
|
155
|
679
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini
|
156
|
680
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice
|
157
|
681
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice
|
158
|
682
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein
|
159
|
683
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát
|
160
|
684
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên
|
161
|
685
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi
|
162
|
686
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng
|
163
|
687
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác
|
164
|
688
|
Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn
|
165
|
689
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương
|
166
|
690
|
Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành
|
167
|
697
|
Phẫu thuật cắt u thành bụng
|
168
|
698
|
Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ
|
169
|
699
|
Khâu vết thương thành bụng
|
170
|
700
|
Các phẫu thuật thành bụng khác
|
|
|
2. Phúc mạc
|
171
|
701
|
Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu
|
172
|
702
|
Bóc phúc mạc douglas
|
173
|
703
|
Lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ
|
|
|
G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
|
|
|
1. Tổn thương phần mềm
|
174
|
807
|
Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động
|
175
|
808
|
Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động
|
176
|
809
|
Phẫu thuật vết thương bàn tay
|
177
|
810
|
Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi
|
178
|
811
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp
|
|
|
2. Vùng cổ tay-bàn tay
|
179
|
860
|
Thương tích bàn tay giản đơn
|
180
|
862
|
Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón
|
181
|
863
|
Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay
|
182
|
864
|
Phẫu thuật tháo khớp cổ tay
|
|
|
3. Vùng cổ chân-bàn chân
|
183
|
877
|
Phẫu thuật tổn thương gân Achille
|
184
|
885
|
Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille
|
|
|
4. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác
|
185
|
934
|
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương
|
186
|
942
|
Phẫu thuật cắt cụt chi
|
187
|
943
|
Phẫu thuật tháo khớp chi
|
188
|
947
|
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm
|
189
|
954
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu
|
190
|
955
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp
|
191
|
956
|
Phẫu thuật làm sạch ổ khớp
|
192
|
959
|
Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ
|
193
|
960
|
Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2
|
194
|
970
|
Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm
|
195
|
983
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
196
|
984
|
Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương
|
|
|
17. Nắn- Bó bột
|
197
|
986
|
Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
|
198
|
989
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
|
199
|
990
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
|
200
|
991
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
|
201
|
995
|
Nắn, bó bột trật khớp vai
|
202
|
996
|
Nắn, bó bột gãy xương đòn
|
203
|
997
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay
|
204
|
998
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay
|
205
|
999
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay
|
206
|
1000
|
Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
|
207
|
1001
|
Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
|
208
|
1002
|
Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
|
209
|
1003
|
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
|
210
|
1004
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay
|
211
|
1005
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay
|
212
|
1006
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay
|
213
|
1007
|
Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
|
214
|
1008
|
Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles
|
215
|
1009
|
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
|
216
|
1010
|
Nắn, bó bột trật khớp háng
|
217
|
1011
|
Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
|
218
|
1012
|
Nắn, bó bột gãy mâm chày
|
219
|
1013
|
Nắn, bó bột gãy xương chậu
|
220
|
1014
|
Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi
|
221
|
1015
|
Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật
|
222
|
1016
|
Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
|
223
|
1017
|
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
|
224
|
1018
|
Nắn, bó bột trật khớp gối
|
225
|
1019
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
|
226
|
1020
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
|
227
|
1021
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
|
228
|
1022
|
Nắn, bó bột gãy xương chày
|
229
|
1023
|
Nắn, bó bột gãy xương gót
|
230
|
1024
|
Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
|
231
|
1025
|
Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn
|
232
|
1026
|
Nắn, bó bột gãy Dupuptren
|
233
|
1027
|
Nắn, bó bột gãy Monteggia
|
234
|
1028
|
Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
|
235
|
1029
|
Nắn, bó bột trật khớp xương đòn
|
236
|
1030
|
Nắm, cố định trật khớp hàm
|
237
|
1031
|
Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
|
238
|
1032
|
Nẹp bột các loại, không nắn
|
|
|
H. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC
|
239
|
1113
|
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng
|