CĐHA_Thăm dò chức năng

 

   DANH MỤC KỸ THUẬT 
                          TRONG KHÁM CHỮA BỆNH CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA 
                                                      KHU VỰC TRẦN VĂN THỜI

                      (Kèm theo Quyết định số  423/QĐ-SYT ngày 09/5/2014 của Sở Y tế Cà Mau)

TT
(BV)

TT
(43)

TÊN KỸ THUẬT

 

XVIII. ĐIỆN QUANG

 

 

A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN

 

 

1. Siêu âm đầu, cổ

1

1

Siêu âm tuyến giáp

2

2

Siêu âm các tuyến nước bọt

3

3

Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt

4

4

Siêu âm hạch vùng cổ

5

10

Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ

 

 

2. Siêu âm vùng ngực

6

11

Siêu âm màng phổi

7

12

Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)

8

15

Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

9

16

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)

10

17

Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng

11

18

Siêu âm tử cung phần phụ

12

19

Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)

13

20

Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)

14

28

Siêu âm 3D/4D thai nhi

 

 

4. Siêu âm sản phụ khoa

15

30

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng

16

31

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo

17

32

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng

18

33

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo

19

34

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu

20

35

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa

21

36

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối

22

38

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu

23

39

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa

24

40

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối

25

41

Siêu âm 3D/4D thai nhi

26

42

Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi

 

 

5. Siêu âm cơ xương khớp

27

44

Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)

 

 

6. Siêu âm tim, mạch máu

28

49

Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục

29

52

Siêu âm Doppler tim, van tim

30

53

Siêu âm 3D/4D tim

 

 

7. Siêu âm vú

31

54

Siêu âm tuyến vú hai bên

32

55

Siêu âm Doppler tuyến vú

 

 

8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam

33

57

Siêu tinh hoàn hai bên

34

58

Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên

35

59

Siêu âm dương vật

 

 

B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)

 

 

1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy

36

67

Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng

37

68

Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng

38

69

Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao

39

70

Chụp Xquang sọ tiếp tuyến

40

71

Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng

41

72

Chụp Xquang Blondeau

42

73

Chụp Xquang Hirtz

43

74

Chụp Xquang hàm chếch một bên

44

75

Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến

45

76

Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng

46

77

Chụp Xquang Chausse III

47

78

Chụp Xquang Schuller

48

79

Chụp Xquang Stenvers

49

80

Chụp Xquang khớp thái dương hàm

50

81

Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)

51

82

Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)

52

85

Chụp Xquang mỏm trâm

53

86

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng

54

87

Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên

55

88

Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế

56

89

Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2

57

90

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

58

91

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

59

92

Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên

60

93

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

61

94

Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn

62

95

Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze

63

96

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

64

97

Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên

65

98

Chụp Xquang khung chậu thẳng

66

99

Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch

67

100

Chụp Xquang khớp vai thẳng

68

101

Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch

69

102

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng

70

103

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng

71

104

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

72

105

Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

73

106

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng

74

107

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

75

108

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

76

109

Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên

77

110

Chụp Xquang khớp háng nghiêng

78

111

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng

79

112

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

80

113

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

81

114

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng

82

115

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

83

116

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

84

117

Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng

85

118

Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng

86

119

Chụp Xquang ngực thẳng

87

120

Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

88

121

Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng

89

122

Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch

90

123

Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn

91

124

Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng

92

125

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

93

127

Chụp Xquang tại giường

 

 

2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị

94

130

Chụp Xquang thực quản dạ dày

95

131

Chụp Xquang ruột non

96

132

Chụp Xquang đại tràng

97

133

Chụp Xquang đường mật qua Kehr

98

135

Chụp Xquang đường dò

99

136

Chụp Xquang tuyến nước bọt

100

140

Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)

 

XIX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

 

 

A. TAI - MŨI - HỌNG

1

3

Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng chẩn đoán

2

4

Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng sinh thiết

3

5

Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm chẩn đoán

4

6

Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm sinh thiết

5

7

Nội soi cầm máu mũi

6

8

Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết

7

9

Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng cắt đốt bằng điện cao tần

8

10

Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán

9

11

Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết

10

13

Nội soi tai mũi họng

11

15

Nội soi thanh quản lấy dị vật

 

 

B. KHÍ- PHẾ QUẢN

12

63

Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán

13

67

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị

14

68

Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật

15

79

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết

16

80

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng

 

 

C. PHỤ SẢN

17

105

Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

 

XX. THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

A. TIM, MẠCH

1

4

Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)

2

8

Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ

3

13

Nghiệm pháp dây thắt

4

14

Điện tim thường

 

 

B. HÔ HẤP

5

18

Test giãn phế quản (broncho modilator test)

6

19

Đo hô hấp ký

7

22

Test dung tích sống gắng sức (FVC)

8

23

Test dung tích sống thở chậm (SVC)

9

24

Thông khí tự ý tối đa (MVV)

 

 

C. TIÊU HÓA, TIẾT NIỆU

10

45

Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước

 

 

D. TAI MŨI HỌNG

11

69

Đo âm ốc tai (OAE) sàng lọc

 

 

Đ. MẮT

12

77

Test thử cảm giác giác mạc

13

78

Test phát hiện khô mắt

14

79

Nghiệm pháp phát hiện glocom

15

86

Thử kính

16

92

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

17

93

Đo thị lực

 

 

E. CƠ XƯƠNG KHỚP

18

101

Đo mật độ xương bằng máy siêu âm

19

104

Test prostigmin chẩn đoán nhược cơ

20

105

Nghiệm pháp Atropin

 

 

G. NỘI TIẾT

21

118

Đo đường máu 24 giờ không định lượng Insulin

22

119

Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén

23

120

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén

24

121

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (100g Glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén

25

122

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin

tin nổi bật


Đơn vị trực thuộc